Tiếng anh chuyên ngành xây dựng, Phần A

Danh sách từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tra cứu phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Hoặc quay lại danh mục từ A đến Z của TU DIEN XAY DUNG Việt-Anh


Âm học................................................ Acoustical

Ampe kế.............................................. Ammeter

Ăn mòn do vi sinh vật........................... Bacterial corrosion

An toàn lao động................................. Road safety

Anh hưởng của nhiệt độ....................... Temperature effect

Ao....................................................... Pond

Ao hồ và bể chứa................................ Ponds and reservoirs

Áp lực bên của đất............................... Lateral earth pressure

Ap lực của dòng nước chảy................. Stream flow pressure

Áp lực cực đại..................................... Maximum working pressure

Áp lực đất........................................... Soil pressure

Ap lực đẩy của đất............................... Earth pressure

Áp lực thuỷ tĩnh.................................... Hydrostatic pressure

Áp lực tiếp xúc.................................... Contact pressure

Áp lực ván khuôn................................. Form pressure

Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker

Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker

Aptomat tổng....................................... Incoming Circuit Breaker

Âm học................................................ Acoustical

Ampe kế.............................................. Ammeter

Ăn mòn do vi sinh vật........................... Bacterial corrosion

An toàn lao động................................. Road safety

Anh hưởng của nhiệt độ....................... Temperature effect

Ao....................................................... Pond

Ao hồ và bể chứa................................ Ponds and reservoirs

Áp lực bên của đất............................... Lateral earth pressure

Ap lực của dòng nước chảy................. Stream flow pressure

Áp lực cực đại..................................... Maximum working pressure

Áp lực đất........................................... Soil pressure

Ap lực đẩy của đất............................... Earth pressure

Áp lực thuỷ tĩnh.................................... Hydrostatic pressure

Áp lực tiếp xúc.................................... Contact pressure

Áp lực ván khuôn................................. Form pressure

Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker

Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker

Aptomat tổng....................................... Incoming Circuit Breaker
Share this article :

Đăng nhận xét