Giao trinh tieng anh chuyen nganh xay dung, Phần K
Để xem lại phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Kệ sách............................................... Shelf
Kẽm.................................................... Zinc
Kéo căng............................................. Prestressing
Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn Prestressing by stages
Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn Prestressing by stages
Kéo căng cốt thép từng phần............... Partial prestressing
Kéo căng cốt thép từng phần............... Partial prestressing
Kéo căng không đồng thời................... Non-simultaneity of jacking
Kéo căng quá mức............................... Overstressing
Keo chèn khe nối, chèn đường ron....... Joint-sealing compound
Kéo dài cốt thép.................................. To extend reinforcement
Keo dán kính, silicone.......................... Sealant
Kéo dọc trục........................................ Axial tension
Keo Epoxy.......................................... Epoxy resin
Kéo thuần tuý....................................... Simple tension
Keo tổng hợp...................................... Synthetic resin
Kéo trên bề mặt................................... Surface tension
Keo xây dựng...................................... Masonry bonds
Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột) Cast in situ structure (slab, beam, column)
Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột) Cast in situ structure (slab, beam, column)
Kết cấu Bê tông phần trên.................... Superplasticized concrete
Kết cấu bên dưới................................. Substructure
Kết cấu bên dưới................................. Substructure
kết cấu bơm, khí nén............................ Air-supported structure
Kết cấu dự ứng lực liên hợp................. Composite prestressed structure
Kết cầu dự ứng lực liền khối................. Monolithic prestressed structure
Kết cấu được liên kết bằng buloong..... Bolted construction
Kết cầu được liên kết hàn..................... Welded construction
Kết cấu hiện có.................................... Existing structure (Existing concrete)
Kết cấu khung sườn............................. Structure
Kết cấu liên hợp................................... Composite construction
Kết cầu liên hợp thép-Bê tông cốt thép. Composite steel and concrete structure
Kết cầu liên hợp thép-Bê tông cốt thép. Composite steel and concrete structure
Kết cầu liên hợp thép-Bê tông cốt thép. Composite steel and concrete structure
Kết cầu liền khối................................... Monolithic structure
Kết cấu nhịp bản có lỗ rỗng.................. Hollow slab deck
Kết cấu nhịp bản liên tục....................... Continuous slab deck
Kết cấu nhịp cầu, mặt cầu..................... Deck
Kết cấu nhịp cầu, mặt cầu..................... Deck
Kết cầu nhịp cầu, mặt cầu..................... Bridge deck
Kết cầu nhịp cầu, mặt cầu..................... Bridge deck
Kết cấu siêu tĩnh................................... Statically indeterminate structure
Kết cấu thượng thầng........................... Superstructure
Kết cấu thượng thầng........................... Superstructure
Kết cấu thuỷ lực................................... Mazzanine
Kết cấu tường chắn.............................. Retaining structure
Kết quả thử nghiệm cầu........................ Bridge test result
Két sắt................................................. Safes
Kết tinh................................................ Crystallize
Kết toán chi phí hợp đồng.................... Contract cost accounting
Kết toán chi phí hợp đồng.................... Contract cost accounting
Khả năng chịu lực cắt của mặt cắt......... Shear capacity of the section
Khả năng chịu lực cho phép................. Allowavle bearing capacity
Khả năng chịu lực đã tính toán được..... Computed strength capacity
Khả năng chịu lực dọc.......................... Longitudinal force - bearing capacity
Khả năng chịu tải.................................. Bearing capacity
Khả năng chịu tải.................................. Bearing capacity
Khả năng chịu tải.................................. Bearing capacity
Khả năng chịu tải của cọc..................... Supporting power of pile Supporting capacity of pile ; Load-carrying capacity of pile
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền. Load capacity of the pile to transfer load to the ground
Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc Load capacity of the pile as a structural member
Khả năng chịu tải của đất nền............... Bearing capacity of the foundation soils
Khả năng hấp thụ dao động.................. Vibration-absorbing capacity
Khả năng mang tải............................... Current carrying capacity
Khả năng mang tải............................... Current carrying capacity
Khả năng phân tầng, khả năng tách nước Bleeding capacity
Khả năng tiêu nước.............................. Discharge capacity
Khả năng, sức chứa............................. Capacity
Khắc chìm............................................ Engraved
Khảo sát.............................................. Investigation
Khảo sát các tiện ích hiện có................ Existing facilities surveys
Khảo sát các tiện ích hiện có................ Existing facilities surveys
Khảo sát cầu........................................ Investigation for bridges
Khảo sát chi tiết................................... Detailed Investigation
Khảo sát hiện trường............................ Field investigation
Khảo sát hiện trường............................ Field investigation
Khảo sát sơ bộ.................................... Preliminary investigation
Khảo sát thuỷ văn................................ Hydraulic investigation
Khảo sát thuỷ văn................................ Hydraulic investigation
Khẩu độ thoát nước............................. Waterway opening
Khe biến dạng cho cầu, khe nối đường. Expansion joint for bridge, Road joint
Khe co ................................................ Contraction joint
Khe co giãn......................................... Flexible joint
Khe co giãn, khe biến dạng.................. Expansion joint
Khe kiểm tra......................................... Control joint
Khe ngang........................................... Cross joint
Khe nối................................................ Joint
Khe nối thi công................................... Construction joint
Khe nối thi công, vết nối thi công.......... Erection jiont ...
Khí bị cuốn vào.................................... Entrained air
Khí bị đọng giữ lại................................ Entrapped air
Khí độc, khí có hại............................... Accidental air
Khí nổ.................................................. Explosive gas
Khí tượng học...................................... Meteorology
Khô..................................................... Dry
Khổ đường hẹp................................... Narrow gauge
Khổ đường sắt.................................... Raiway gauge, Width of track
Khỏ giới hạn thông thuyền.................... Clearance for navigation
Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy.. Hydrant key
Khoan.................................................. Tosbou
Khoan.................................................. Tosbou
Khoan lấy lõi thử Bê tông..................... Coring
Khoang bên ngoài................................ Exterior panel
Khoảng cách........................................ Spacing, distance
Khoảng cách giữa các bánh xe............. Wheel spacing
Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm Longitudinal spacing of the web reinforcement
Khoảng cách giữa các cốt thép............ Spacing of prestressing steel
Khoảng cách giữa các cốt thép............ Spacing of prestressing steel
Khoảng cách giữa các dầm.................. Girder spacing
Khoảng cách giữa các dầm ngang........ Diaphragm spacing
Khoảng cách giữa các mấu neo............ Anchorage spacing
Khoảng cách giữa các trụ cầu............... Pier spacing
Khoảng cách giữa các trục xe............... Axle spacing
Khoảng cách trống(Nhịp trống)............. Clear span
Khoảng cách từ tâm đến tâm của các .. Distance center to center of ...
Khoảng trống....................................... Clearances
Khoanh vùng........................................ Zoning
Khói.................................................... Smoke
Khối bản mặt cầu đúc sẵn.................... Deck panel
Khối Bê tông........................................ Concrete block
Khối Bê tông........................................ Concrete block
Khối đăc.............................................. Solid
Khối đất đắp sau tường chắn............... Backfill
Khối đất đắp sau tường chắn............... Backfill
Khối đất trượt...................................... Sliding mass
Khối đầu dầm...................................... Enol block
Khởi đầu hệ thống................................ Starting of systems
khởi đầu hệ thống/ vận hành thử........... Starting of systems/commissioning
Khối đầu neo....................................... End block
Khởi động bằng tay............................. Manual actuation
Khối kê đệm........................................ Cradle block
Khối lượng trộn.................................... Amount of mixing
Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào....... Anchorage block
Khối phủ, khối bao che ngoài............... Cover block
Khối xây.............................................. Masonry
Khối xây.............................................. Masonry
Khối xây Bê tông................................. Concrete masonry
Khối xây có cốt.................................... Reinforced masonry
Khối xây đá......................................... Stone masenry
khối xây mô phỏng.............................. Simulated masonry
Khống chế xói lở.................................. Erosion control
Không chịu lửa..................................... Unfired
Không chứa sắt................................... Monferrous
Khổng lồ, to lớn................................... Massive
Không phai màu, bền màu.................... Colorfastness
Khớp nối ống....................................... Hose coupling
Khụ vực chịu kéo của Bê tông.............. Tension zone in concrete
Khụ vực chịu kéo của Bê tông.............. Tension zone in concrete
Khu vực neo........................................ Anchorage region
Khung.................................................. Frame
Khung.................................................. Frame
Khung cố định...................................... Fixed sash
Khung cửa........................................... Door Frame
Khung kết cấu kim loại......................... Structural metal framing
Khung kiểu cổng.................................. Open frame
khung kim loại gia công nguội.............. Cold -formed metal framing
Khung sườn kết cấu nhà....................... Carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]
Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt........ Abraham’s cones
Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt........ Abraham’s cones
Khuyết tật ẩn dấu................................. Hidden defect
Khuyết tạt của công trình...................... Structural defect
Khuyết tật lộ ra, trông thấy được.......... Apparent defect
Kí hiệu................................................. Notation
Kĩ sư cầu............................................. Bridge builder
Kĩ sư thực hành................................... Practising engineer
Kĩ sư tư vấn......................................... Consulting engineer/Consultant Eng
Kĩ sư, kiến trúc sư................................ Engineer,Architect
Kĩ thuật cầu.......................................... Bridge engineering
Kích..................................................... Jack
Kích..................................................... Jack
Kích..................................................... Jack
Kích để kéo căng cáp có nhiều sợi xoắn Multistrand jack
Kích để kéo căng một bó sợi xoắn....... Monostrand jack
Kích dẹt, kích đĩa ................................ Flat jack, Pushing jack
Kích dẹt, kích thẳng.............................. Flat Jack
Kích tạo dự ứng lực............................. Prestressing jack
Kích thước bao ngoài........................... Overall dimension
Kích thước danh định........................... Nominal size
Kích thước mặt cắt............................... Cross - sectional dimentions
Kích thước nhà.................................... Building size
Kích thước phòng................................ Room dimensions
Kích thuỷ lực........................................ Hydraulic jack
Kích trượt trên teflon............................ Sliding jack on teflon
Kiềm.................................................... Alkali
kiểm soát sự giản nở........................... hydraulic structures
Kiểm tra............................................... Cheking
kiểm tra............................................... Cheking
kiểm tra............................................... Cheking
Kiểm tra chất lượng.............................. Quality controls
Kiểm tra chất lượng.............................. Quality controls
Kiểm tra chất lượng Bê tông................. Checking concrete quality
Kiểm tra chất lượng Bê tông................. Checking concrete quality
Kiểm tra côn trùng................................ Pest control
Kiểm tra để nghiệm thu......................... Reception control
Kiểm tra trong quá trình chế tạo............ Production supevision
Kiểm tra tư liệu..................................... Document checking
Kiểm tra, kiểm toán.............................. Control, checking
Kiểm tra, nghiệm thu............................. Check
Kiến trúc mặt đứng bên ngoài.............. Facede
Kiểu cầu.............................................. Bridge type
Kiểu Hà Lan......................................... Dutch
Kim loại............................................... Metals
Kim loại Halogen.................................. Matal halide
Kim loại trang trí................................... Ornamental metal
kỹ thuật công trường............................ field engineering
kỹ thuật công trường............................ field engineering
Kỹ thuật địa chất.................................. Geotechnical engineering
Kỹ thuật địa chất.................................. Geotechnical engineering
Đăng nhận xét