Học tiếng anh chuyên ngành xây dựng, phần H
Để xem lại phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Hoặc quay lại danh mục từ A đến Z của TU DIEN XAY DUNG Việt-Anh
Hạ lưu................................................. Down stream end
Hạ tầng cơ sở...................................... Infrastructure
Hạ thế.................................................. Low voltage
Hạ thế.................................................. Low voltage
Hạ thế.................................................. Low voltage
Hầm.................................................... Tunnels
Hầm dẫn.............................................. Pilot tunnel
Hàm lượng.......................................... Content, Dosage
Hàm lượng cốt liệu............................... Aggregate content
Hàm lượng cuốn khí............................. Air entrainment
Hàm lượng không khí........................... Air content
Hàm lượng sét..................................... Clay content
Hàm lượng thép trong bêtông............... Steel percentage
Hàm lượng thép trong bêtông............... Steel percentage
Hàm lượng thép trong bêtông............... Steel percentage
Hàm lượng xi măng.............................. Cement content
Hầm ngang.......................................... Cross tunnel
Hầm quay xe........................................ Turning gallery
Hầm tránh nạn...................................... Evacuation gallery
Hầm vòm đặt biến thế.......................... Trasformer vault
Hàn..................................................... Weld
Hàn..................................................... Weld
Hàn chấm............................................ Spot-weld
Hàn tại công trường............................. Fild-weld
Hàn trong xưởng.................................. Shop welding
Hàng lớp xây dọc................................ Stretching course
Hàng lớp xây ngang............................. Heading course
Hàng rào chắn an toàn.......................... Safety railing
Hàng rào chắn bảo vệ đường xe chạy trên cầu Vehicular railing, traffic railing
Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu Bicycle railing
Hàng rào gỗ......................................... Wood fending
Hẫng, phần hẫng.................................. Cantilever
Hao mòn.............................................. Wear
Hấp thụ................................................ Adsorption
Hấp thụ nước....................................... Adsorbed water
Hạt cốt liệu dẹt..................................... Flat piece (of aggregate)
Hệ cao độ quốc gia.............................. National Elevation system
Hệ cáp 1 mặt phẳng............................. Single plane system of cables
Hệ cáp 2 mặt phẳng............................. Two plane system of cables
Hệ cáp hai mặt phẳng nghiêng.............. Two unclined plane system of cables
Hệ giằng liên kết của dàn...................... Lateral bracing
Hệ giằng liên kết của dàn...................... Lateral bracing
Hệ gỗ kim loại...................................... Prefabricated structural wood
Hệ mặt cầu.......................................... Bridge floor, Decking system
Hệ mặt cầu.......................................... Bridge floor, Decking system
Hệ số an toàn...................................... Factor of safety
Hệ số an toàn...................................... Factor of safety
Hệ số an toàn từng phần...................... Partial safety factor
Hệ số biến sai...................................... Coefficient of variation
Hệ số chảy tràn.................................... Coefficient of funoff
Hệ số cốt liệu thô................................. Coarse-aggregate factor
Hệ số đầm lèn...................................... Compacting factor
Hệ số dãn dài do nhiệt......................... Coefficient of thermal exspansion
Hệ số đọ cứng..................................... Stiffness Factor
Hệ số đối với lực căng kích và dự ứng lức Load Factors for Jacking and Posttensioning Forces
Hệ số đối với tải trọng thi công............. Load Factors for Construction Loads
Hệ số đồng chất.................................. Homonegeity coefficient
Hệ số dòng chảy.................................. Flow factor
Hệ số giảm khả năng............................ Capacity reduction factor
Hệ số giảm khả năng chịu lực............... Strength capacity reduction factor
Hệ số hiệu ứng dư............................... Factor relating to redundancy
Hệ số hình thái..................................... Form factor
Hệ số khoảng cách.............................. Spacing Factor
Hệ số không có thứ nguyên.................. Dimensionless coefficient
Hệ số lệch tâm..................................... Excentricity coefficient
Hệ số ma sát do độ cong..................... Friction curvature coefficient
Hệ số ma sát trên đoạn thẳng............... Friction linear coefficient
Hệ số ma sát trượt............................... Coefficient of sliding friction
Hệ số mất mát do ma sát..................... Friction Loss Coefficient
Hệ số mềm của các nhịp...................... Spans’ flexibility coefficient
Hệ số nhám......................................... Coefficient of roughness
Hệ số phân bố..................................... Distribution coefficient
Hệ số Possion..................................... Poisson’s ratio
Hệ số tải trọng..................................... Load factor
Hệ số tầm quan trọng hoạt động........... Factor relating to operational importance
Hệ số tính dẻo..................................... Factor relating to ductility
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tổ hợp tải trọng.......................... Load combination coefficient (for ...)
Hệ số tuổi thọ...................................... Durability factor
Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp. Continuity factor
Hệ số xói............................................. Coefficient of scouring
Hệ số xung kích................................... Impact factor
Hệ thống tưới nước............................ Irrigation
Hệ thống âm thanh công công.............. Public address system
Hệ thống băng chuyền.......................... Conveying system
Hệ thống báo cháy............................... Fire alarm system
Hệ thống báo cháy............................... Fire alarm system
Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy Addressable Fire Alarm
Hệ thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch là: Hệ thống báo cháy quy ước) Conventional Fire Alarm
Hệ thống báo cháy tự động.................. Automatic Fire Alarm
Hệ thống cáp của Tivi........................... Cable TV system
hệ thống cấp thoát nước...................... Drainage and wwtr
Hệ thống chống đỡ bằng kim loại......... Metal support systems
Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam).... Foam System
Hệ thống chữa cháy cố định................. Fixed fire extinguishing system
Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường Water Spray System
Hệ thống CO2...................................... CO2 System
Hệ thống cứu hỏa................................ Fire suppression
Hệ thống điện chiếu sáng..................... Lighting system
Hệ thống điều phối khí.......................... Air distribution system
Hệ thống Drencher............................... Drencher System
Hệ thống kiểm tra................................. Supervisory systems
Hệ thống nối đất.................................. Earthing system
Hệ thống PCCC.................................... Fire prctection system
Hệ thống phát điện hai nguồn............... Congeneration system
Hệ thống phát điện hai nguồn............... Congeneration system
Hệ thống phục vụ................................. Service wall systems
Hệ thống siêu tĩnh................................ Hyperstatic system
Hệ thống thoát nước, sự thoát nước..... Drainage
Hệ thống thoát nước, sự thoát nước..... Drainage
Hệ thống tĩnh định................................ Isostatic system
hệ thống vòi phun nước....................... Sprinkler system
hệ thống vòi phun nước....................... Sprinkler system
Hệ thống xả......................................... Discharge system
Hiện hữu.............................................. Existing
Hiều cao dầm....................................... Depth of beam
Hiều cao dầm....................................... Depth of beam
Hiệu năng............................................ Effeciency
Hiệu ứng đông..................................... Dynamic effects
Hiệu ứng lực........................................ Force effects
Hiệu ứng nhiệt...................................... Thermal effect
Hiệu ứng thông hơi.............................. Stack effect
Hiệu ứng thủy triều............................... Buoyancy effect
Hình dạng trái xoan, hình oval............... Oval
Hình dáng và chu vi.............................. Shape and perimeter
Hình vẽ tổng thể................................... General view
Hồ sơ đầu thầu.................................... Formal tender
Hồ sơ mẫu, tài liệu hướng dẫn.............. Typical document
Hồ sơ thi công..................................... Construction document
Hoá cứng trong điều kiện bình thường.. Hardening under normal condition
Hoa cương.......................................... Granite
Hoa tiêu............................................... navigational equipment
Hoa văn............................................... Pattern
Hoa văn xây......................................... Bond pattern
Hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) Ground floor
Hoàn thiện kim loại............................... Metal finishes
Hoạt tải................................................ Live load
Hoạt tải................................................ Live load
Hoạt tải khai thác................................. Service live load
Hoạt tải rải đều tương đương............... Equivalent distribuled live load
Hoạt tải tác dụng trên vỉa hè................. Sidewalk live load
Hoạt tải tạm thời.................................. Live load, moving load
Hỗn hợp đã được trộn......................... Mixing
Hỗn hợp sỏi......................................... Gravel mixture
Họng cứu hỏa...................................... Hydrant
Họng ra của ống cứu hỏa..................... Outlet
Họng vào ống cứu hỏa......................... Inlet
Hợp đồng chuyên gia........................... Expertise contract
Hợp đồng cung ứng............................. Supply contract
Hợp đồng/thỏa thuận hợp đồng............ Contract, agreement
Hợp kim.............................................. Alloy
Hợp kim.............................................. Alloy
Hợp long............................................. Closure
Hợp lực............................................... Resultant
Hợp lực bẳng không............................ Zero resultant
Hợp lực đỉnh........................................ Resultant of cohesion
Hợp lực ma sát.................................... Resultant of friction
Hộp thẻ............................................... Card catalog
Họp về dự án....................................... Project meeting
Hư hỏng.............................................. Deflect
Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)................... Damage (local damage)
Hư hỏng do mài mòn........................... Abrasion Damage
Hướng gió........................................... Wind direction
Hướng lên phía trên.............................. Upward
Đăng nhận xét