Sach tieng anh chuyen nganh xay dung, Phần L

Sach tieng anh chuyen nganh xay dung, Phần L
Để xem lại phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng


Hoặc quay lại danh mục từ A đến Z của TU DIEN XAY DUNG Việt-Anh


Lá chớp............................................... Louver

Lá chớp............................................... Louver

Lá chớp lớp bản.................................. Jalousie

lá chớp và ống thông hơi..................... Louvers and vents

Làm chậm lại........................................ Retard

Làm cốp pha thô.................................. Rough carpentry

Làm cốp pha thô.................................. Rough carpentry

Làm cứng mặt bê tông/chất làm cứng mặt Concrete hardenner

Làm dự án........................................... Projected

Làm hầm.............................................. Tunneling

Làm hầm.............................................. Tunneling

Làm mô hình công trình xây dựng......... Model construction

Làm mô hình công trình xây dựng......... Model construction

Làm thành bột, tạo ra bụi...................... Dusting

Lan can................................................ Hand rail

Lan can................................................ Hand rail

Lan can ............................................... Parapet

Lan can, hàng rào................................. Railing

Lan can, hàng rào................................. Railing

Lán trại................................................ Site hut (site office )

Làn xe................................................. Lane, traffic lane

Làn xe được đặt tải.............................. Loaded lanes

Làn xe thiết kế...................................... Design lane

Lanh tô bê tông cốt thép...................... Reinforced concrete lintel

Lanh tô cửa sổ..................................... Lintel (window head)

Lao cầu............................................... Lauching

Lao ra bằng cách trượt......................... Launching by sliding

Lắp đặt................................................ Assemblies

Lắp đặt thiết bị..................................... Installation

Lắp đặt thiết bị..................................... Installation

Lập dự toán khối lựong........................ Quantity surveys

Lắp dựng............................................. Erection

Lắp dựng............................................. Erection

Lắp dựng kim loại tấm.......................... Sheet metal fabrications

Lắp ghép............................................. Fastening

Lắp ghép mái nhà và tường ngoài......... Manufactured roofing and siding

Lắp ghép tổ hợp.................................. Integrated assemblies

Lập kế hoạch thi công.......................... Work planing

Lập kế hoạch và phát triển hiện trương.. Site development planning

Lắp, dựng kim loại............................... Metal fabrications

Lật kép................................................ Double hung

Lát mặt và làm mặt............................... Paving and surfacing

Lát mặt và làm mặt............................... Paving and surfacing

Lát nền................................................ Pavers

Lát sàn đá............................................ Terrazzo

Lát sàn đá............................................ Terrazzo

Lấy mẫu thử......................................... Probing

Lệch tâm.............................................. Excentred

Lệnh thay đổi....................................... Change orders

Lí thuyế biến dạng phẳng...................... Straight-line theory

Lí thuyết dầm....................................... Beam theory

Lí thuyết từ biến tuyến tính.................... Theory of linear creep

Liên kết buloong.................................. Bolted splice

Liên kết chốt........................................ Hinge joint

Liên kết chốt........................................ Hinge joint

Liên kết cứng....................................... Rigid connection

Liên kết đẳng thế.................................. Equipotential bonding

Liên kết mềm....................................... Flexible connection

Liên kết trượt....................................... Sliding joint

Liên kết, nối, ....................................... Joint, Connection, Splice

Liền khối.............................................. Monolithic

Linh tinh............................................... Miscellaneous

Lĩnh vực áp dụng................................. Application field

Lỗ chốt................................................ Pin hole

Lỗ dẫn không khí vào........................... Air inlet

Lỗ để bơm vữa.................................... Grout hole

Lỗ hình chóp cụt.................................. Conic hole

Lỗ nhựa............................................... Pitch pocket

Lò phản ứng hạt nhân........................... Nuclear reactors

Lò sưởi............................................... Fireplaces

lò sưởi và bếp lò................................. Fireplaces and stoves

Lò thiêu............................................... Incinerator

Lò thiêu xây dựng tại chỗ..................... Site constructed incinerators

Lỗ thủng, lỗ khoan............................... Hole

Lỗ thủng, lỗ khoan............................... Hole

Lò vi ba............................................... Oven

Lò vi ba............................................... Oven

Lò vi ba gắn tường.............................. Walloven

Loa...................................................... Loud-speaker

Loại bỏ................................................ Disposal

Loại hoa văn........................................ Pattern type

Lõi Bê tông để thử(khoan từ kết cấu).... Core

Lối đi bộ.............................................. Sidewalks

Lối đi phụ............................................ Secondary walk

Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép........ Center spiral

Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép........ Center spiral

Lõi nêm neo (hình chóp cụt).................. Male cone

Lối vào................................................ Walk-in

Lớp..................................................... Layer

Lớp bảo vệ.......................................... Protective layer

Lớp bê tông bảo vệ............................. Protective concrete cover

Lớp bêtông bảo hộ.............................. Protective concrete cover

Lớp cách nước.................................... Sealing coat

Lớp cách nước.................................... Sealing coat

Lớp cốt thép bên dưới......................... Lower reinforcement layer

Lớp cốt thép bên dưới......................... Lower reinforcement layer

Lớp gạch đầu tiên................................ First course

Lớp kết nối.......................................... Bonding Layer

Lớp kết nối.......................................... Bonding Layer

Lớp lót mặt của nền đường.................. Subbase

Lớp mạ kẽm........................................ Zinc covering

Lớp mặt mỏng..................................... Thin veneer

Lớp mặt nền........................................ Base course

Lớp mặt rắn......................................... Solid veneer

Lớp ngăn hơi nước.............................. Vapor retarders

Lớp ngăn hơi nước.............................. Vapor retarders

Lớp nước............................................ Water layer

Lớp phòng nước.................................. Water proofing layer

Lớp phủ............................................... Cover

Lớp phủ mặt cầu.................................. Wearing coat

Lớp phủ mặt đường bằng Bê tông]....... Concrete paver

Lớp phủ mật vỉa hè.............................. Side walk cover

Lớp phủ nhựa đường........................... Asphal overlay

Lớp sơn lót, lớp sơn nền...................... Base coat

Lũ lịch sử............................................. Historical flood

Lũ lụt................................................... Flood

Lũ thiết kế............................................ Design flood

Luật xây dựng...................................... Building laws

Lực..................................................... Force

Lực cắt................................................ Shear force

Lực cắt................................................ Shear force

Lực cắt đã nhân hệ số.......................... Factored shear force

Lực cắt do hoạt tải............................... Shear due to live load

Lực cắt do phần bêtông chịu................ Shear carried by concrete

Lực cắt do phần bêtông chịu................ Shear carried by concrete

Lực cắt do tĩnh tải................................ Shear due to dead load

Lực cắt nằm ngang.............................. Horizontal shear

Lực cắt thẳng đứng.............................. Vertical shear

Lực đẩy............................................... Buoyancy

Lực đẩy ngang chân vòm..................... Horizontal thrust

Lực đẩy, lực đẩy ngang....................... Pressure

Lực do độ cong đường và độ lệch tâm đường Forces due to curvature and eccentricity of truck

Lực do dòng nước............................... Water current force

Lực do dòng nước chảy tác dụng mố trụ Force from stream current on pier(abutment)

Lực dọc............................................... Longitudinal force

Lực dọc trục........................................ Axial force

Lực động............................................. Dinamic force

Lực động đất....................................... Earthquake forces

Lực động đất....................................... Earthquake forces

Lực gây ra do biến đổi nhiệt................. Thermal force

Lực hao mòn....................................... Wave force

Lực hướng tâm.................................... Radial force

Lực kéo............................................... Traction

Lực kéo ở móc.................................... Drawbar load

Lực kích(để kéo căng cốt thép)............. Jacking force

Lực kích(để kéo căng cốt thép)............. Jacking force

Lực lật đổ............................................ Overturning force

Lực lên lan can..................................... Forces on parapets

Lực li tâm............................................ Centifugal force

Lực li tâm............................................ Centifugal force

Lực nén cục bộ.................................... Local compresion

Lực tác dụng từ phía bên..................... Latenal force

Lực tập trung....................................... Concentrated force

Lực tĩnh............................................... Statical force

Lực ứng suất trước.............................. Prestressing force

Lực va chạm........................................ Impact

Lực va chạm........................................ Impact

Lực va chạm do xe chạy lắc lư............. Rolling impact

Lực va chạm gây ra do đường không đều Impact due to track irregular

Lún...................................................... Settlement

Lưới.................................................... Grilles

Lưới cốt thép sợi hàn........................... Welded wire fabric, Welded wire mesh

Lưới cốt thép sợi hàn........................... Welded wire fabric, Welded wire mesh

Lưới sợi dệt......................................... Woven-wire Fabric

Lưới sợi hàn........................................ Wire mesh

Lưỡi thanh thép.................................... Bar mat

Lưới toạ độ quốc gia........................... National coordinate grid

Lưới và màn chắn................................ Grilles and screens

Luồn cáp qua....................................... Cable passing

Lưu lượng đỉnh lũ................................. Peak flood discharge

Lưu lượng lũ thiết kế 100 năm............... The 100-year design flood discharge

Lưu lượng thiết kế................................ Design volum

Lưu tốc nước....................................... Velosity

Lũy thừa.............................................. Powers

Lý thuyết màng.................................... Membrane theory

Lý thuyết nửa xác suất......................... Semi probability theory

Lý thuyết xác suất về độ an toàn........... Probability theory of safety
Share this article :

Đăng nhận xét