Tieng anh nganh xay dung, Phần N

Tieng anh nganh xay dung, Phần N
Để xem lại phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng


Hoặc quay lại danh mục từ A đến Z của TU DIEN XAY DUNG Việt-Anh


Na tri cao áp........................................ High-pressure sodium

Nách dầm, vút cánh dầm...................... Haunch,Tapered haunch

Nách dầm, vút dầm.............................. beam haunch

Nam châm........................................... Magnet

Nâng lên.............................................. Lifting

Năng lượng và thông tin....................... Power and communication

Nắp bảo vệ.......................................... Protective covers

Nắp và phụ tùng bể tiêu........................ Digester covers and apurtenances

Nén bẹp cục bộ(ở chỗ đặt gối)............. Local crushing

Nền đá................................................. Rock

Nền đá................................................. Rock

Nền đất của đường.............................. Subgrade

Nén đúng tâm...................................... Axial compression

Nền đường đắp................................... Embankment

Nén lệch tâm........................................ Eccentrical compression

Nén lệch tâm theo hai trục..................... Biaxial eccentrical compression

Nén thuần tuý....................................... Pure compression

Neo..................................................... Anchor

Neo..................................................... Anchor

Néo bằng thép góc có sườn tăng cường Stiffened angles

Néo bằng thép góc có sườn tăng cường Stiffened angles

Neo chủ động...................................... Concrete riprap

Neo cơ học.......................................... Mechanical connection

Neo của dầm liên hợp.......................... Shear connector

Neo cứng............................................ Rigid connector

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt thép khác nhau Vertical-tie

Neo kiểu đinh....................................... Stud

Neo kiểu đinh....................................... Stud

Neo kiểu đinh của dầm thép.................. Stud shear connector

Neo kiểu đinh của dầm thép.................. Stud shear connector

Neo kiểu đinh của dầm thép.................. Stud shear connector

Neo kiểu thép góc................................ Corner connector

Neo kiểu thép góc................................ Corner connector

Neo mềm............................................. Flexible connector

Neo ngoài............................................ Exterior anchor

Neo nhờ lực dính bám.......................... Anchor by adherence

Neo thụ động....................................... Passive anchor

Neo trong............................................ Internal anchor

Neo trong đất (dùng cho hầm).............. Ground anchor

Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT).. Connector

Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT).. Connector

Nẹp..................................................... Tripping

Ngắn hạn(tải trọng ngắn hạn)................ Short-term (short load)

Nghe nhìn............................................ Audiovisual

Nghiệm thu, cho phép.......................... Acceptance

Nghiên cứu đặc biệt............................. Special studies

Nghiên cứu năng luợng........................ Energy studies

Nghiên cứu sơ bộ................................ Preliminary study

Nghiên cứu thị trường.......................... Marketing studies

Nghiên cứu tiện ích hiện trường............ On-site utility studies

Nghiên cứu tiện ích trong phòng thí nghiệm Off - site utility studies

Nghiên cứu tính khả thi kinh tế.............. Economic feasibility

nghiên cứu và sử dụng chi tiết hiện trường Detailed site utilization studies

Nghiên cứu vật liệu............................... Materials research

Nghiên cứu vật liệu/tiêu chuẩn kỹ thuật.. materials research/specifications

Nghiên cứu về môi trường.................... Enviromental studies

Ngoại cảnh.......................................... Landscaping

Ngoại cảnh.......................................... Landscaping

Ngoài hiện trường................................ On site

Ngoại lực............................................. External force

Ngoại lực dọc...................................... External axial forces.

Ngói.................................................... Shingles

Ngói.................................................... Shingles

Ngói.................................................... Shingles

Ngói và tấm lợp mái............................. Fire-stopping

Ngói và tấm lợp mái............................. Fire-stopping

Ngọn lửa............................................. Flame

Người bị ngất...................................... Unconscious man

Người đi bộ......................................... Pedestrian

Người điều khiển thang........................ Ladder operator

Người nhận thầu.................................. Contractor

Người tham gia đấu thầu...................... Bidder

Nguồn cung cấp vật tư máy móc.......... Provider

Ngưỡng an toàn tối thiểu...................... Minimum safety margin

Ngưỡng/ bậu cửa sổ............................ Window ledge

Nguyên nhân hư hỏng.......................... Cause for deterioratio

Nhà bếp............................................... Unitkitchens

Nhà chế tạo sẵn................................... Produtions home

Nhà kho có mái che.............................. Shed

Nhà theo thiết kế.................................. Custom-designed homes

Nhà vệ sinh.......................................... Toilet

Nhà vệ sinh công trường...................... Latrine

Nhà vệ sinh tại công trường.................. Building site latrine

Nhám................................................... Abrasive

Nhân công, tiền công thợ..................... Labour,(Labour cost)

Nhận dạng........................................... Identify

Nhân viên cứu hỏa............................... Fireman/firefighter

Nhân viên cứu thương.......................... Ambulance attendant

Nhân viên cứu thương.......................... Ambulance attendant

Nhánh sông......................................... Bayou

Nhào trộn............................................. Mix

Nhẹ..................................................... Slight

Nhiếp ảnh............................................ Photography

Nhiệt.................................................... Heat

Nhiệt của dung dịch.............................. Heat of solution

Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông.................. Curing temperature

Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông.................. Curing temperature

Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp................. Assumed temperature at the time of erection

Nhiệt độ không khí............................... Air temperature

Nhiệt do thuỷ hoá................................. Heat of hydration

Nhịp cầu.............................................. Bridge span

Nhịp chính lớn...................................... Majlor span

Nhịp có hiệu......................................... Effective span

Nhịp dầm............................................. Beam spanning

Nhịp dẫn.............................................. Approach span

Nhịp dẫn.............................................. Approach span

Nhịp đeo.............................................. Suspended span

Nhịp gối giản đơn................................ Simply supported span

Nhịp liên tục......................................... Continuous span

Nhịp neo.............................................. Anchor span

Nhịp thông thuyền................................ Navigation span

Nhịp tĩnh không.................................... Cloar span

Nhịp, khẩu độ...................................... Span

Nhịp, khẩu độ, khoảng trống................. Bay

Nhổ bật lên.......................................... Uplift

Nhỏ giọt.............................................. Drip

Nhôm.................................................. Aluminum

Nhóm cọc............................................ Group of piles

Nhóm cốt thép..................................... Reinforcement group

Nhóm cốt thép..................................... Reinforcement group

Nhóm cứu hỏa..................................... Branchmen

Nhóm dầm ghép lại với nhau................ Bunched beam

Nhũ tương........................................... Emulsion

Nhựa đặc............................................. Solid polimer

Nhựa đường Asphan............................ Asphalt

Nhựa kết cấu....................................... Structural plastics

Nhúng kim loại trong kẽm nóng............. Galvanisation

Nhược điểm......................................... Drawback

Nhuộm màu......................................... Stains

Niken................................................... Niken

Nổ....................................................... Explosion

Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau.. Connection strand by strand

Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau.. Connection strand by strand

Nối chồng............................................ Overlap

Nối chồng............................................ Overlap

Nối dài cọc.......................................... Dile splicing

Nối dài cọc.......................................... Dile splicing

Nối ghép, nối dài ra.............................. Splice

Nối ghép, nối dài ra.............................. Splice

Nối khớp............................................. Connect by hinge

Nối khớp............................................. Connect by hinge

Nội lực................................................ Internal force

Nội suy tuyến tính................................. To interpolate linearly

Nội thất................................................ Furnishing

Nội thất................................................ Furnishing

Nội thất................................................ Furnishing

Nối thép dự ứng lực............................. Caupling

Nối thép dự ứng lực............................. Caupling

Nối tiếp nhau........................................ Successive

Nối tiếp nhau........................................ Successive

Nón bảo hộ công trường...................... Helmet (fireman's helmet, fire hat)

Nộp (hồ sơ)......................................... Submittals

Nộp (hồ sơ)......................................... Submittals

Nửa bóng............................................ Semigloss

Nước có chất phụ gia........................... Water with additive

Nước để trộn....................................... Batched water

Nước để trộn....................................... Batched water

Nước ngầm......................................... Subsoil water, Underground water

Nước ngầm......................................... Subsoil water, Underground water

Nước ngầm......................................... Subsoil water, Underground water

Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí HVAC

Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí HVAC

Nước phun thành tia............................. Flush water

Nước thải............................................ Fluid

Nước tự do......................................... Free water

Nứt...................................................... Cracking

Nút bịt ống........................................... Water stop

Nứt do co ngót dẻo............................. Plastic shrinkage Cracks

Nứt đứng............................................. Split

Nút giàn............................................... Node

Nút neo chêm sẵn trong mấu neo thụ động Preblocked plug

Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực) Anchoring plug

Nứt nghiêm trọng................................. Severe cracking

Nứt xiên............................................... Diagonal Cracking

Nứt xiên............................................... Diagonal Cracking
Share this article :

Đăng nhận xét