Tu dien tieng anh chuyen nganh xay dung, phần Đ

Tu dien tieng anh chuyen nganh xay dung, phần Đ
Để xem lại phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng


Hoặc quay lại danh mục từ A đến Z của TU DIEN XAY DUNG Việt-Anh



Đá....................................................... Rock, stone

Đá....................................................... Rock, stone

Đà....................................................... Joist

Đà....................................................... Joist

Đá 0x4................................................. Blind stone

Đá chẻ................................................. Squared stone

Đá cứng.............................................. Solid rock

Đá dăm................................................ Crushed stone, Crusher

Đá dăm................................................ Crushed stone, Crusher

Đá dăm................................................ Crushed stone, Crusher

Đá đẽo để xây..................................... Patterned Ashlar

Đà giáo treo, giàn giáo......................... Centering,false work

Đà giáo tự di động............................... Moving forms

Đà giáo, giàn giào................................ Scaffold, scaffolding

Đá hộc................................................. Rubble

Đắ hộc để xây...................................... Ashlar

Đắ hộc để xây...................................... Ashlar

Đá hộc, đã xây..................................... Cobble, ashalar stone

Đà kiềng.............................................. Grade beam

Đà kim loại........................................... Metal joists

Đá mài................................................. Glazed curtain walls

Đá ốp lát mặt....................................... Stone facing

Đá ốp lát mặt....................................... Stone facing

Đá ốp lát mặt....................................... Stone facing

Đá rời.................................................. Loose rock

Đạ tu cầu, khôi phục cầu...................... Bridge Rehabilitation

Đá vỉa.................................................. Guaid stone

Đá vỉa(chắn vỉa hè trên cầu).................. Curb

Đá vỉa(chắn vỉa hè trên cầu).................. Curb

Đá vỉa, dầm cập bờ.............................. Curb girder

Đá viên................................................ Stone Unit

Đá vôi.................................................. Gypsum

Đá vôi.................................................. Gypsum

Đá vôi.................................................. Gypsum

Đá Xi măng.......................................... Cement rock

Đặc..................................................... Dense

Đặc điểm vật liệu.................................. Material properties

Đặc trưng các vật liệu........................... Material characteristics

Đặc trưng cơ học................................. Mechanical characteristic

Đại giảng đường.................................. Auditorium

Đại số đơn giản................................... Simple algebra

Đại tu................................................... Rehabilitation

Đàm bằng tay...................................... Hand compacted

Đầm Bê tông chặt................................ Tamping

Đầm Bê tông chặt................................ Tamping

Đầm cạnh (rung ván khuôn)................... Form vibrator

Đầm cạnh (rung ván khuôn)................... Form vibrator

Đầm chày............................................ Tamper

Đầm dùi............................................... Reedle vibrator

Đầm dùi............................................... Reedle vibrator

Đầm nén.............................................. Compact

Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)...... Internal vibrator

Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)...... Internal vibrator

Đàn hồi................................................ Resilient, plastic

Đánh giá bảo hiểm............................... Warranty review

Đánh giá sau hợp đồng........................ Post - contract evaluation

Đánh giá sau hợp đồng........................ Post - contract evaluation

Đánh giá, ước lượng............................ Evaluation



Đắp đất............................................... Fill

Đập đầu cọc........................................ To ship pile head

Dập móng........................................... Hot-stamped

Đập phá............................................... demolition

Đập phá............................................... demolition

Đập phá............................................... demolition

Đáp ứng các yêu cầu........................... To meet the requirements

Đất...................................................... Earth, soil

Đất...................................................... Earth, soil

Đất á sét.............................................. Loam

Đất chặt............................................... Compact earth

Đất chặt............................................... Compact earth

Đất đầm nén........................................ Compacted subgrade

Đất đắp sau mố................................... Back fill behind abutmait

Đất đắp trên vòm bản........................... Fill,earth fill

Đắt dính kết......................................... Cohesive soil

Đất giá băng........................................ Ground frost

Đặt hoạt tải lên mặt cầu........................ Application of lived load on deck slab

Đất không dính kết, đất rời rạc.............. Cohesionless soil, granular material

Đất không giá băng.............................. No ground frost

Đát mềm.............................................. Soft earth

Đất nền bên dưới móng........................ Foundation soil

Đất nền bên dưới móng........................ Foundation soil

Đất phù sa........................................... Alluvion

Đất phù sa bồi tích............................... Alluvial soil

Đất sét................................................. Clay

Đặt tải lệch tâm.................................... Eccentric loading

Đặt tải lên............................................ Loading on ...

Đặt tải thử lên cầu................................ Test loading on bridge

Đất trống............................................. Vacant land

Đặt vào trong khung cốt thép................ Put in the reinforcement case

Đặt vào trong khung cốt thép................ Put in the reinforcement case

Dầu bôi trơn ván khuôn........................ Form oil

Đầu cầu............................................... Bridge end

Đầu chờ xây gạch hoặc đổ bê tông...... Racking (raking) back

Đầu dò khói......................................... Smoke detector

Đầu dương hướng lên trên................... Positive upward

Đầu máy diezen.................................... Diesel locomotive

Đầu máy hơi nước............................... Stream locomotive

Đầu neo chết( không kéo căng)............. dead-end Anchorage

Đầu neo chết( không kéo căng)............. dead-end Anchorage

Đầu neo chết(không kéo căng).............. Dead end

Đầu neo hình trụ có khoan lỗ................. Perforated cylindrical anchor head

Đầu neo hình trụ có khoan lỗ................. Perforated cylindrical anchor head

Đầu nhịp.............................................. Span end

Đấu thầu.............................................. Adjudication, Bidding

Đấu thầu đặc biệt................................. Special bidding

Đấu thầu mở rộng................................ Extended bidding

Đấu thầu mở rộng................................ Extended bidding

Đầu vào điện thoai............................... Input line



Đế hình loe của mấu neo dự ứng lực..... Trumplate, cast-guide

Đế mấu neo dự ứng lực....................... Bearing plate

Để ngăn cản sự tách rời nhau............... In order to prevent separation

Đề phòng quá tải.................................. Overload provision

Đê phụ................................................. Sub-dyke

Đê quai (ngăn nước tạm)...................... Cofferdam

Đệm.................................................... Template

Đèn..................................................... Lamp

Đèn bóng tròn...................................... Incandescent

Đèn chiếu sáng cường độ cao.............. High-intensity discharge

Đèn florence........................................ Fluorescent lamp

Đèn huỳnh quang................................. Compact fluorescent lamp

Đèn huỳnh quang................................. Compact fluorescent lamp

Đèn ống huỳnh quang........................... Tubular fluorescent lamp

Đèn thủy ngân...................................... Mercury vapor

Đèn trần có chùm tia sáng hẹp.............. Narrow beam downlighting

Đèn xách tay........................................ Hand lamp

Đi ốt phát sáng.................................... Light emitting diode

Địa chất............................................... Geology

Địa chất khu vực công trình.................. Site geology



Điểm biểu diễn của nội lực(Trên đò thị).. Force representative point (on the curve)

Điểm cần đo cao độ............................. Levelling point

Điểm cần đo cao độ............................. Levelling point

Điểm đặt hợp lực................................. Location of the resultant

Điểm đặt hợp lực nén bêtông............... Location of the concrete compressive resultant

Điểm đặt hợp lực nén bêtông............... Location of the concrete compressive resultant

Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích Jacking end

Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích Jacking end

Điện 1 chiều......................................... Direct current

Điện áp bình thường............................. Normal vottage

Điện áp xung........................................ Potential pulse

Diễn giải và quyết định......................... Interpresentations and decisions

Điện môi cách điện............................... Dielectric insulation

Điện phân............................................ Hydrolithic



Điện trở kháng đất................................ Impedance Earth

Điện và truyền...................................... Power and communications

Điều chỉnh............................................ Adjusting

Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng............. Adjustment

Điều hòa không khí và thông gió........... ACMV & ventilation

Điều hòa không khí và thông gió........... ACMV & ventilation

Điều kiện cân bằng ứng biến................. Balanced strain condition

Điều kiẹn đất........................................ Soild conditions

Điều kiện đặt tải................................... Loading conditions

Điều kiện địa chất................................. Soil condition

Điều kiện dưỡng hộ Bê tông................. Condition of curing

Điều kiện dưỡng hộ Bê tông................. Condition of curing

Điều kiện khí hầu bất lợi........................ Unfavourable climatic condition

Điều kiện môi trường............................ Enviromental condition

Điều tra bằng phương pháp sóng âm.... Sounding

Điều tra dưới mặt đất........................... Subsurface investigation

Điều tra dưới mặt đất........................... Subsurface investigation

Đinh..................................................... Nail



Đinh bọc cửa....................................... Casing nail

Đinh chì............................................... Brad

Đinh đỉa............................................... Cramp, Crampon

Đinh đỉa............................................... Cramp, Crampon

Đinh đóng hộp..................................... Box nail

Đinh đóng tường nội thất...................... Drywall nail

Đinh hoàn thiện.................................... Finishing nail

Định hướng, hoa tiêu............................ Navigational

Định luật Hook..................................... Hooke’s law

Đinh mái.............................................. Roofing nail

Định mức sử dụng ngoài trời................ Exterior grade

Đinh tán............................................... Rivet

Đinh tán............................................... Rivet

Đinh tán bản cánh................................. Flange rivet

Đinh thợ hồ.......................................... Masonry nail

Đinh thông thường............................... Common nail

Đinh vít................................................ Screw

Độ ẩm................................................. Humidity (relative)

Độ ẩm................................................. Humidity (relative)

Độ ẩm................................................. Humidity (relative)

Độ ẩm cốt liệu...................................... Moisture content of aggregate

Độ ẩm tự do........................................ Free moiture

Độ ẩm tương đối................................. Relative humidity

Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm.. Annual ambient relative humidity

Đổ bê tông.......................................... Cast concrete

Đổ bê tông.......................................... Cast concrete

Đổ bê tông.......................................... Cast concrete

Đổ bê tông bằng máy........................... Machine-placed concrete

Đổ bê tông bằng máy........................... Machine-placed concrete

Đổ Bê tông theo nhiều giai đoạn........... Cast in many stage phrases

Đổ Bê tông theo nhiều giai đoạn........... Cast in many stage phrases

Đổ Bê tông,......................................... To cast,(casting)

Độ bền chịu lửa.................................... Fire resistance

Độ bền lâu(Tuổi thọ)............................. Durability

Độ chặt................................................ Compactness

Độ chẳy của vữa.................................. Mortar flow

Độ chính xác của thí nghiệm................. Accuracy (of test)

Độ chối của cọc................................... Rebound of pile

Độ co ngót tổng cộng.......................... Total shrinkage

Độ cong.............................................. Courbature

Độ cứng.............................................. Stiffness

Độ cứng chống uốn............................. Flexural rigidity

Độ cứng chống uốn............................. Flexural rigidity

Độ cứng chống xoắn............................ Torsional stiffness

Độ cứng ngang của cầu....................... Lateral rigidity of the bridge

Đồ cúng, dụng cụ để làm lễ cúng.......... Ecclesiastical equipment

Đo đặc địa hình.................................... Topographic survey

Đo đặc địa hình.................................... Topographic survey

Đo đạc khảo sát thuỷ văn..................... Investigative Hydrological survey

Đo đạc và thanh toán........................... Measurement and payment

Đo đạc và thanh toán........................... Measurement and payment

Độ dài di chuyển của Pittông kích......... Maximum stroke

Độ dãn dài tương đối........................... Unit elongation

Độ đàn hồi........................................... Elasticity

Đố dọc cửa......................................... Jamb

Độ dốc dọc......................................... Gradient

Độ dốc kinh tế..................................... Grading for economy

Độ dôc ngang...................................... Crossfall,cross slope

Độ dốc vỉa hè...................................... Pavement slope

Độ giãn dài.......................................... Elongation

Độ giãn dài của cốt thép....................... Steel elongation

Độ giãn dài của cốt thép....................... Steel elongation

Độ giãn nở do nhiết.............................. Thermal Expansion

Độ hoá cứng........................................ Hardness degree

Độ hoạt hóa xi măng............................ Activity og cement

Độ khít khong rò nước......................... Tightness (water tightness)

Độ lệch pha......................................... Phase reversal

Độ lệch tâm......................................... Eccentricity

Độ liền khối của kết cấu........................ Structural integrity

Độ lùi................................................... Alternate setbacks

Đô lún.................................................. Setllement

Độ mảnh.............................................. Slenderness

Độ mịn................................................. Fineness

Độ mở rộng vết nứt.............................. Crack opening, Crack width

Độ nhạy cảm........................................ Sensitivity, Sensitiveness

Độ nhớt............................................... Viscosity

Độ ổn định........................................... Stability

Độ ổn định hình dấng........................... Figure stability

Độ ổn định xoắn................................... Torsional stability

Độ sụt................................................. Slump

Độ sụt................................................. Slump

Độ thẩm thầu, độ thấm......................... Permeability

Đo thể tích khô..................................... Dry-volume measurement

Độ tụt của nút neo trong lỗ neo............. Anchor sliding

Độ tụt của nút neo trong lỗ neo............. Anchor sliding

Độ tụt của nút neo trong lỗ neo............. Anchor sliding

Dỡ ván khuôn...................................... Form removal

Dỡ ván khuôn...................................... Form removal

Độ võng.............................................. Deflection

Độ vồng hướng dọc............................. Longitudinal camber

Độ vồng ngược................................... Camber

Độ vươn hẫng...................................... Cantilever dimension

Độ xốp rỗng........................................ Porosity

Độ xốp rỗng........................................ Porosity

Đoạn dầm, khúc dầm........................... Segment

Đoạn dầm, khúc dầm........................... Segment

Đoạn đốt kết cấu nhịp ở bên trụ............ On-pier segment

Đoạn hợp long..................................... Key block segment

Đoạn ống loe ở đầu mấu neo................ Trumpet

Đoàn tàu chạy thường xuyên................ Train serving the line

Đoàn tầu thử tải................................... Test train

Đoàn xe tải.......................................... Truck train

Dốc dọc.............................................. Long slope

Dốc lên................................................ Ramp

Dốc ngang........................................... Cross slope

Đòi hỏi về cảnh quan............................ Landscape requirements

Đối trọng............................................. Counterpoiser, Counterbalance

Đội trưởng trạm cứu hỏa...................... Officer in charge

Đòn cân............................................... Scale beam

Đòn cân bằng...................................... Working beam

Đòn cân, đòn thăng bằng..................... Balance beam

Đòn hãm, cần hãm............................... Brake beam

Đòn nóc............................................... Ridge beam

Đơn vị làn xe........................................ Traffic lane unit

Dòng................................................... Flow

Đồng .................................................. Copper

Đồng chất............................................ Homonogeneity

Dòng chảy đã xác lập.......................... Established stream

Dòng chảy tràn.................................... Runoff

Đóng cọc............................................. Driving, piling

Đóng cọc thêm.................................... Driving additional piles

Động đất............................................. Earthquake

Động đất............................................. Earthquake

Đống gạch........................................... Stack of bricks

Đồng hồ đo áp lực............................... Manometer

Đông lạnh............................................ Refrigeration

Động lực học....................................... Dynamic

Đồng thau............................................ Bronze

Đống ván gỗ cốp pha........................... Stacked shutter boards (lining boards)

Đúc Bê tông tại chỗ.............................. Cast in place

Đúc Bê tông tại chỗ.............................. Cast in place

Đục đẽo, nhổ ra................................... Pick

Đục nổi................................................ Die-raised

Đúc tại chỗ.......................................... Cast-in-place

Đúc tại chỗ.......................................... Cast-in-place

Dùng................................................... To use

Dụng cụ của thợ hồ.............................. Bricklayer's tools

Dụng cụ đo, máy đo............................ Testing device, Testing instrument

Dụng cụ thử nghiệm nhanh .................. Rapid testing kit

Dung sai.............................................. Tolerance Tolerance

Dung sai, sai số cho phép.................... Tolerance

Được nhân với..................................... Is multiplied by

Được song song với............................ Mesured parallel to ...

Dưới ảnh hưởng của............................ Under the effect of ...

Đường ảnh hưởng moment.................. Influence livie for moment

Đường áp lực...................................... Line of pressine

Đường bao.......................................... Endevelope curve

Đường biên dưới của vòm................... Intrados

Đường biên trên của vòm..................... Extrados

Đường bộ............................................ Road

Đường cho xe đạp............................... Cycle path

Đường có thu phí giao thông................ Toll Road

Đường cong biểu diễn đồ thị của ......... Representative curve of ...

Đường cong cấp phối hạt..................... Grading Curve

Đường cong thực nghiệm..................... Test curve (strain-stress)

Đường cong, đoạn tuyến cong............. Curve

Đường dẫn.......................................... Approach road

Đường dẫn lên đầu cầu........................ Approach embankment

Đường dẫn vào cầu............................. Approach roadway

Đường dẫn vào cầu............................. Approach roadway

Đường đi bộ tự di chuyển.................... Moving walks

Dưỡng hộ Bê tông mới đổ xong........... Cure to cure, curing

Dưỡng hộ Bê tông mới đổ xong........... Cure to cure, curing

Đường kính danh định.......................... Nominal diameter

Đường kính ngoài................................ Outside diameter

Đường một chiều................................. One-way

Đường nhỏ.......................................... Minor road

Đường nội bộ...................................... Residental street

Đường ống.......................................... Plumping

Đường phố chính................................. Major street

Đường ray trượt................................... Track

Đường sắt........................................... Railway

Đường tên vòm.................................... Rise of are

Đường thủy......................................... Waterway

Đường tránh, đường vòng tránh........... By-pass

Đường trục cáp.................................... Cable trace

Đường trục cáp dạng Parabol............... Parapolic cable trace

Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng.... Cable trace with segmental line

Đường trục vòm................................... Arch axis

Đường trục, đường tim........................ Center line

Đường vào/ khu tiếp tân....................... Entrances and storefronts
Share this article :

Đăng nhận xét