Tieng anh nganh xay dung, Phần P

Tieng anh nganh xay dung, Phần P
Để xem lại phần từ điển tiếng anh xây dựng Anh - Việt các bạn vào đây: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Hoặc quay lại danh mục từ A đến Z của TU DIEN XAY DUNG Việt-Anh


Phà..................................................... Ferry

Phá hoại.............................................. Failure

Phá hoại mỏi........................................ Failure, fatigue

Phá huỷ do mỏi.................................... Fatigue failure

Phá huỷ dòn........................................ Fracture

Phạm vi............................................... Scop, field

Phạm vi an toàn................................... Safey field

Phạm vi áp dụng.................................. Field of application

Phân bố áp lực.................................... Pressure distribution

Phân bố cốt thép................................. Distribution reinforcement: Cốt thép phân bố

Phân bố dọc của tải trọng bánh xe........ Longitudinal distribution of the wheel load

Phân bộ lại nội lực............................... Internal force redistribution

Phân bố lực giữa................................. Force distribution betwween ...

Phân bố ngang.................................... Transverse distribution, Lateral distribution

Phân bố ngang của tải trọng di động.... Lateral distribution of the wheel loads

Phân bố tải trọng theo phương ngang... Trausverse load distribution

Phân bố tuyến tính............................... Linear distribution

Phân bố ứng suất................................ Stress distribution

Phần bọc thép gia cố mũi cọc.............. Pile shoe

Phần bọc thép gia cố mũi cọc.............. Pile shoe

Phân cấp cỡ hạt, cấp phối hạt.............. Grading

Phần cứng........................................... Hardware

Phần cứng........................................... Hardware

Phần đường xe chạy............................ Roadway, Carriageway

Phần khung sườn bê tông.................... Reinforcement frame work

Phân loại theo cách vận hành................ Types by operation

Phân loại theo hình dáng...................... Physical type

Phân loại, phân cấp.............................. Classify

Phản lực.............................................. Reaction

Phản lực gối........................................ Support reaction

Phần móng và tầng hầm....................... Foundation & basement

Phân phối điện trung thế....................... Medium voltage distribution

Phân phối không khí............................. Air distribution

Phân phối moment............................... Moment distribution

Phân phối nhiên liệu và hơi nước.......... Fuel and steam distribution

Phân phối nhiên liệu và hơi nước.......... Fuel and steam distribution

Phân phối nước................................... Water distribution

Phân phối nước................................... Water distribution

Phân phối tải trọng............................... Load distribution, distibution of load

Phân tầng khi đổ bêtông...................... Segregation

Phân tầng khi đổ bêtông...................... Segregation

Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế Analysis of alaternates/substitution

Phân tích chi phí hoạt động.................. Life cycle cost analysist

Phân tích cơ học.................................. Mechanical Analysis

Phân tích đàn hồi................................. Elastic analysis

Phân tích dẻo....................................... Plastic analysis

Phân tích động học.............................. Dynamic Analysis

Phân tích dựa trên mô hình................... Model analysis

Phân tích giá trị.................................... Value analysist

Phân tích hiện trường........................... Site analysis

Phân tích mỏi....................................... Fatigue analysis

Phân tích qua sàn................................. Mesh analysis

Phân tích qua sàng............................... Sieve Analysis

Phân tích quang bằng đàn hồi............... Photoelastic analysis

Phân tích thành phần hạt của vật liệu..... Material grading, Size grading

Phân tích theo phương pháp gần đúng. Approximate analysis

Phân tích và chọn hiện trường.............. Site analysis and selection

Phân tích, giải tích................................ Analyse (US: analyze)

Phản ứng kiềm cốt liệu......................... Alkali-aggregate reaction

Phản ứng kiềm silicat........................... Alkali-silica reaction

Phản xạ............................................... Reflection

Phần xe chạy(trong mặt cắt ngang)....... Carriageway

Phễu xả bê tông................................... Concrete discharge funnel

Phim và băng video............................. Motion picture and videotape

Phối hợp các dịch vụ chỉ định............... Coordination of designated services

Phối hợp các ngành và kiểm tra tư liệu.. Disciplines coordination/ document checking

phối hợp dữ kiện do chủ nhà cung cấp. Owner - supplier data coordination

Phòng cơ cấu chuyển mạch.................. Switchgear room

Phòng đọc sách nhỏ............................ Carrel

Phòng hoả, phòng cháy chữa cháy....... Fire protection

Phòng kiểm tra..................................... Checkroom

Phồng ngăn nhỏ................................... Cubicles

Phòng tắm........................................... Bath

Phòng thí nghiệm................................. Laboratory

Phòng tối............................................. Darkroom equipment

Phòng và mặt ngăn nhỏ........................ Compartments and cubicles

Phớt.................................................... Felt

Phụ gia chậm hoá cứng bêtông............ Retarder

Phụ gia chậm hoá cứng bêtông............ Retarder

Phụ gia chống thấm............................. Waterproofing admixture

Phụ gia cuốn khí.................................. Air-entraining agent

Phụ gia cuốn khí.................................. Air-entraining agent

Phụ gia hóa chất.................................. Chemical admixture

Phụ gia hoạt tính bề mặt....................... Surface-active Agent

Phụ gia làm chậm ninh kết betông......... Retarding Admixture

Phụ gia làm giảm nước........................ Water-reducing Admixture

Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Accelerator, Earlystrength admixture

Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Accelerator, Earlystrength admixture

Phụ gia làm tăng nhanh quá trình... ....... Accelerant

Phụ gia siêu giảm nước........................ High-range water-reducing admixture

Phụ gia siêu hõa dẻo............................ Superplasticize

Phụ gia tăng dính bám.......................... Bonding Agent

Phụ gia tăng dính bám.......................... Bonding Agent

Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết Accelerating Admixture

Phụ kiện.............................................. Accesssories

Phụ lục................................................ Addenda

Phụ tùng.............................................. Accessories

Phụ tùng.............................................. Accessories

Phụ tùng bồn cầu và bồn tắm............... Tiolet and bath accessories

phục chế công trình bê tông và làm sạch concrete restoration and cleaning

Phục chế công trình xây và làm sạch..... Masonry restoration and cleaning

Phục hồi đường ống ngầm................... Restoration of underground pipelines

Phục hồi đường ống ngầm................... Restoration of underground pipelines

Phun Bê tông khô................................ Dry guniting

Phun Bê tông khô................................ Dry guniting

Phun Bê tông ướt................................ Wet guniting

Phun Bê tông ướt................................ Wet guniting

Phun hỗn hợp Bê tông ướt................... Wet-mix shotcrete

Phun mạ kim loại để bảo vệ chống rỉ..... Metalisation

Phun rộng............................................ Spray

Phun vữa............................................. Grouting

Phương án.......................................... Altenative,Option

Phương pháp bảo dưỡng bêtông......... Method of concrete curing

Phương pháp bảo dưỡng bêtông......... Method of concrete curing

Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông Posttensioning (apres betonage)

Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông Posttensioning (apres betonage)

Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông Pretensioning (avant betonage)

Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông Pretensioning (avant betonage)

Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy Eddie current testing

Phương pháp kiểm tra bằng phát quang........... Fluorescent method

Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu Dye penetrant examination

Phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ Radiography method

Phương pháp kiểm tra bàng từ trường.. Magnetic particle examination

Phương pháp lao đẩy dọc.................... Incremental push-launching method

Phương pháp lao từng đốt, phương pháp đúc đảy Incremental lauching method

Phương pháp lắp ghép........................ Erection method

Phương pháp nối cọc.......................... Splicing method

Phương pháp nối cọc.......................... Splicing method

Phương pháp phân tích thống kê.......... Statistical method of analysis

Phương pháp sửa chữa....................... Repair method

Phương pháp thi công hẫng................. Canlilever cosntruction method

Phương pháp thử................................ Test methode

Phương pháp thử bằng siêu âm........... Utrasonic testing

Phương pháp thử có phá hoại mẫu....... Destructive testing method

Phương pháp thử không phá hoại........ Non-destructive testing method

Phương pháp thực nghiệm................... Empirical method

Phương pháp xây dựng....................... Method of construction, Construction method
Share this article :

Đăng nhận xét